File:US Navy 110315-N-5503T-282 An aerial view of damage to Wakuya, Japan after a 9.0 magnitude earthquake and subsequent tsunami devastated the area in.jpg
Tập tin gốc (2.848×4.288 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,67 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảUS Navy 110315-N-5503T-282 An aerial view of damage to Wakuya, Japan after a 9.0 magnitude earthquake and subsequent tsunami devastated the area in.jpg |
English: Otsuchi, Iwate, Japan (March 15, 2011) An aerial view of damage to Otsuchi, Iwate, Japan after a 9.0 magnitude earthquake and subsequent tsunami devastated the area in northern Japan. Ships and aircraft from the Ronald Reagan Carrier Strike Group are conducting search and rescue operations and re-supply missions as directed in support of Operation Tomodachi throughout northern Japan. (U.S. Navy photo by Mass Communication Specialist 3rd Class Alexander Tidd/Released)
|
|||
Ngày | ||||
Nguồn gốc |
|
|||
Tác giả | U.S. Navy photo by Mass Communication Specialist 3rd Class Alexander Tidd |
Vị trí máy chụp hình | 39° 22′ 08,27″ B, 141° 56′ 34,01″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 39.368963; 141.942780 |
---|
Giấy phép
[sửa]Public domainPublic domainfalsefalse |
Hình ảnh hoặc tập tin này là tác phẩm của thủy thủ hoặc nhân viên của Hải quân Hoa Kỳ, được chụp hoặc tạo ra khi đang làm nhiệm vụ. Là một tác phẩm của chính quyền liên bang Hoa Kỳ, hình ảnh hoặc tập tin này thuộc về phạm vi công cộng.
|
||
Tập tin này đã được đánh dấu là không bị hạn chế dưới luật bản quyền, kể cả tất cả những quyền liên quan và lần cận. |
https://creativecommons.org/publicdomain/mark/1.0/PDMCreative Commons Public Domain Mark 1.0falsefalse
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 01:59, ngày 17 tháng 3 năm 2011 | 2.848×4.288 (1,67 MB) | BotMultichillT (thảo luận | đóng góp) | == {{int:filedesc}} == {{Information |description={{en|1=WAKUYA, Japan (March 15, 2011) An aerial view of damage to Wakuya, Japan after a 9.0 magnitude earthquake and subsequent tsunami devastated the area in northern Japan. Ships and aircraft from the Ro |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
2 trang sau sử dụng tập tin này:
- File:Flickr - Official U.S. Navy Imagery - Aerial of Kirikiri, Otsuchi, Japan.jpg (tập tin đổi hướng)
- File:Flickr - Official U.S. Navy Imagery - Aerial of Wakuya, Japan..jpg (tập tin đổi hướng)
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D300S |
Tác giả | Mass Communication Specialist 3r |
Tốc độ màn trập | 1/400 giây (0,0025) |
Khẩu độ ống kính | f/13 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 1.250 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 18:52, ngày 13 tháng 3 năm 2011 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 24 mm |
Chiều ngang | 2.848 điểm ảnh |
Chiều cao | 4.288 điểm ảnh |
Thành phần điểm ảnh | RGB |
Hướng | Thường |
Số mẫu trên điểm ảnh | 3 |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS5 Macintosh |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:24, ngày 15 tháng 3 năm 2011 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 18:52, ngày 13 tháng 3 năm 2011 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 8,643856 |
Độ mở ống kính (APEX) | 7,400879 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 16 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 16 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 16 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 36 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |