File:Yukiya Amano (01910499) (14267867906) (cropped).jpg
![File:Yukiya Amano (01910499) (14267867906) (cropped).jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/77/Yukiya_Amano_%2801910499%29_%2814267867906%29_%28cropped%29.jpg/605px-Yukiya_Amano_%2801910499%29_%2814267867906%29_%28cropped%29.jpg?20170217211850)
Tập tin gốc (2.154×2.134 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,59 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảYukiya Amano (01910499) (14267867906) (cropped).jpg |
IAEA Director General Yukiya Amano at the IAEA Headquarters in Vienna, Austria. 28 May 2014. Photo Credit: Dean E. Calma / IAEA |
|||
Ngày | ||||
Nguồn gốc | Danilo Türk & Yukiya Amano (01910499) | |||
Tác giả | IAEA Imagebank | |||
Phiên bản khác |
|
Vị trí máy chụp hình | 48° 14′ 03,41″ B, 16° 24′ 57,87″ Đ ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
![]() |
This image has been assessed under the valued image criteria and is considered the most valued image on Commons within the scope: Yukiya Amano, portrait photograph. You can see its nomination here. |
Giấy phép
[sửa]![w:vi:Creative Commons](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/79/CC_some_rights_reserved.svg/90px-CC_some_rights_reserved.svg.png)
![ghi công](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/11/Cc-by_new_white.svg/24px-Cc-by_new_white.svg.png)
![chia sẻ tương tự](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/df/Cc-sa_white.svg/24px-Cc-sa_white.svg.png)
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 21:18, ngày 17 tháng 2 năm 2017 | ![]() | 2.154×2.134 (2,59 MB) | Yann (thảo luận | đóng góp) | File:Danilo Türk & Yukiya Amano (01910499) (14267867906).jpg cropped 66 % horizontally and 49 % vertically using CropTool with precise mode. |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
4 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Gebruiker:RonnieV/Lijst van personen geboren in 1947
- Gebruiker:RonnieV/Lijst van personen geboren op 9 mei
- Gebruiker:RonnieV/Lijst van personen overleden op 18 juli
- Gebruiker:RonnieV/Lijst van personen overleden in 2019
- Gebruiker:RonnieV/Lijst van personen overleden in juli 2019
- Gebruiker:RonnieBot/afbeeldingen 31 2500
- Trang sử dụng tại simple.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D800 |
Tốc độ màn trập | 1/125 giây (0,008) |
Khẩu độ ống kính | f/5,6 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 500 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:02, ngày 28 tháng 5 năm 2014 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 38 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS3 Macintosh |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:13, ngày 28 tháng 5 năm 2014 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 16:02, ngày 28 tháng 5 năm 2014 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | −1,3333333333333 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Trời đẹp |
Đèn chớp | Có chớp đèn flash, không phát hiện ra ánh sáng trả về nhấp nháy, chớp flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 30 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 30 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 30 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 38 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi thấp |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Phiên bản thẻ GPS | 2.3.0.0 |
Chiều ngang | 7.360 điểm ảnh |
Chiều cao | 4.912 điểm ảnh |
Thành phần điểm ảnh | RGB |
Số mẫu trên điểm ảnh | 3 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 6,965784 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4,970854 |
Chiều ngang hình | 6.289 điểm ảnh |
Chiều cao hình | 4.197 điểm ảnh |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Ống kính được sử dụng | 24.0-70.0 mm f/2.8 |
Bit trên mẫu |
|
Đánh giá (trên 5) | 5 |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 18:13, ngày 28 tháng 5 năm 2014 |