File:Darius In Parse.JPG
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 340×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 136×240 điểm ảnh | 272×480 điểm ảnh | 435×768 điểm ảnh | 580×1.024 điểm ảnh | 1.775×3.130 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.775×3.130 điểm ảnh, kích thước tập tin: 4,65 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảDarius In Parse.JPG |
English: Relief of Darius (native-name: (𐎭𐎠𐎼𐎹𐎺𐎢𐏁) Dārayavauš) in Persepolis
Українська: Рельєф Дарія І (давньоперс. клн. 𐎭𐎠𐎼𐎹𐎺𐎢𐏁 — Dārayavahuš, перс. داریوش — Dâryuš; 550 до н. е. — 486 до н. е.) в Персеполі — перського царя, одного із найвизначніших правителів в історії Стародавнього Сходу.
فارسی: داریوش در نگارهٔ بارعام تخت جمشید |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Derfash Kaviani (درفش کاویانی) |
Đánh giá[sửa]
|
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 19 tháng 7 năm 2024. Dưới đây là lời mô tả: English: Template:Potd/2024-07-19 (en) Các ngôn ngữ khác:
Magyar: I. Dárajavaus perzsa király, az ókori kelet történetének egyik legjelentősebb uralkodójának domborműve Perszepoliszban Українська: Рельєф Дарія І (давньоперс. клн. 𐎭𐎠𐎼𐎹𐎺𐎢𐏁 — Dārayavahuš, перс. داریوش — Dâryuš; 550 до н. е. — 486 до н. е.) в Персеполі — перського царя, одного із найвизначніших правителів в історії Стародавнього Сходу. |
Giấy phép[sửa]
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo giấy phép sau:
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công - Chia sẻ tương tự 3.0 Chưa chuyển đồi
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 00:25, ngày 19 tháng 2 năm 2024 | 1.775×3.130 (4,65 MB) | ArionStar (thảo luận | đóng góp) | Reverted to version as of 14:48, 18 July 2015 (UTC) | |
09:00, ngày 8 tháng 1 năm 2020 | 1.787×3.136 (4,24 MB) | Amir4545 (thảo luận | đóng góp) | Reverted to version as of 14:43, 18 July 2015 (UTC) | ||
08:27, ngày 8 tháng 1 năm 2020 | 2.260×3.136 (1,47 MB) | Amir4545 (thảo luận | đóng góp) | Reverted to version as of 17:38, 12 July 2015 (UTC) | ||
14:48, ngày 18 tháng 7 năm 2015 | 1.775×3.130 (4,65 MB) | ArionStar (thảo luận | đóng góp) | Better crop | ||
14:43, ngày 18 tháng 7 năm 2015 | 1.787×3.136 (4,24 MB) | ArionStar (thảo luận | đóng góp) | Cropped disturbing hands | ||
17:38, ngày 12 tháng 7 năm 2015 | 2.260×3.136 (1,47 MB) | مانفی (thảo luận | đóng góp) | enhancement for natural color and higher contrast | ||
05:47, ngày 4 tháng 3 năm 2015 | 2.231×3.085 (3,13 MB) | TRAJAN 117 (thảo luận | đóng góp) | +++ | ||
00:04, ngày 6 tháng 3 năm 2013 | 2.231×3.085 (1,5 MB) | TRAJAN 117 (thảo luận | đóng góp) | Exposure | ||
17:31, ngày 5 tháng 3 năm 2013 | 2.231×3.085 (1,47 MB) | TRAJAN 117 (thảo luận | đóng góp) | Cropped, exposure. | ||
01:03, ngày 19 tháng 2 năm 2012 | 2.448×3.264 (3,4 MB) | Darafsh (thảo luận | đóng góp) |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
23 trang sau sử dụng tập tin này:
- User:Andrew J.Kurbiko/POTD/2024
- User:Gusme/+2
- User:Kaldari/PotdFullYear
- User:Kaldari/PotdFullYear/July
- User talk:Far-gh
- Commons:Dagens bild/nästa månader
- Commons:Featured picture candidates/File:Darius In Parse.JPG
- Commons:Featured picture candidates/Log/July 2015
- Commons:Featured pictures/Objects/Sculptures
- Commons:Featured pictures/chronological/2015-B
- Commons:Picture of the Year/2015/Candidates
- Commons:Picture of the Year/2015/R1/Gallery/2014-B
- Commons:Picture of the Year/2015/R1/Gallery/2015-B
- Commons:Picture of the Year/2015/R1/Gallery/ALL
- Commons:Picture of the Year/2015/R1/Gallery/M07
- Commons:Picture of the Year/2015/R1/Gallery/Sculptures and reliefs
- Commons:Picture of the Year/2015/R1/v/Darius In Parse.JPG
- File:پیلا داریوش.jpg (tập tin đổi hướng)
- Template:Potd/2024-07
- Template:Potd/2024-07-19
- Template:Potd/2024-07-19 (hu)
- Template:Potd/2024-07-19 (pap)
- Template:Potd/2024-07-19 (uk)
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- دار يوس الثالث
- كورش الكبير
- خشايارشا الأول
- غوزانا
- دارا الأول
- فريجيا
- قمبيز الثاني
- أمينتاس الأول المقدوني
- الإسكندر الأول المقدوني
- ديماراتوس
- أحشويروش الثاني
- ملوك فارس وإيران
- قورش الأول
- ارتخشاشا الثالث
- فرثية
- قورش الأصغر
- بارديا
- ملتيادس (قائد)
- ثيميستوكليس
- ملك الملوك
- أرطميسيا الأولى
- أرتحششتا الأول
- بوابة:الشرق الأوسط القديم/شخصية مختارة
- بوابة:الشرق الأوسط القديم/شخصية مختارة/7
- سجديانوس
- دارا الثاني
- قمبيز الأول
- بارس (منطقة تاريخية)
- أردشير الثاني الأخميني
- موسولوس
- ارتخشاشا الرابع
- بدعشترت
- يتن ملك
- قالب:حكام الإمبراطورية الأخمينية
- أشمون عازر الثاني
- تابوت تابنيت
- تابنيت
- أشمون عازر الأول
- أمعشتارت
- مقبرة صيدا الملكية
- عبدشتارت الأول
- بعل شليم الأول
- بعل شليم الثاني
- تابوت المرزبان
- تابنيت الثاني
- فيلوكليس
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | SONY |
---|---|
Dòng máy ảnh | DSC-F828 |
Tốc độ màn trập | 1/125 giây (0,008) |
Khẩu độ ống kính | f/4 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 64 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 17:30, ngày 19 tháng 3 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 7,1 mm |
Chiều ngang | 2.448 điểm ảnh |
Chiều cao | 3.264 điểm ảnh |
Bit trên mẫu |
|
Thành phần điểm ảnh | RGB |
Số mẫu trên điểm ảnh | 3 |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | PhotoScape |
Ngày giờ sửa tập tin | 01:35, ngày 13 tháng 7 năm 2015 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 17:30, ngày 19 tháng 3 năm 2008 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 8 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 6,965784 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,0625 APEX (f/2,04) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 09:35, ngày 13 tháng 7 năm 2015 |
ID duy nhất của tài liệu gốc | AF8924B54BB41EA9699720C4A9A5674C |