File:Fan-bristled Robberfly (Dysmachus trigonus) and prey - geograph.org.uk - 1018931.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 614×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 246×240 điểm ảnh | 492×480 điểm ảnh | 640×625 điểm ảnh.
Tập tin gốc (640×625 điểm ảnh, kích thước tập tin: 97 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảFan-bristled Robberfly (Dysmachus trigonus) and prey - geograph.org.uk - 1018931.jpg |
English: Fan-bristled Robberfly (Dysmachus trigonus) and prey The fly being eaten is a fairly average sized fly, the robber fly is a huge (by fly standards) and impressive thing (though as with dragonflies, themselves similarly carnivorous, they are harmless to anything too big to catch). See http://www.bioimages.org.uk/HTML/T122925.HTM |
Ngày | |
Nguồn gốc | From geograph.org.uk |
Tác giả | Hugh Venables |
Ghi công (required by the license) InfoField | Hugh Venables / Fan-bristled Robberfly (Dysmachus trigonus) and prey / |
InfoField | Hugh Venables / Fan-bristled Robberfly (Dysmachus trigonus) and prey |
Vị trí máy chụp hình | 52° 31′ 55″ B, 0° 51′ 12″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 52.531980; 0.853300 |
---|
Vị trí đối tượng | 52° 31′ 55″ B, 0° 51′ 12″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 52.531980; 0.853300 |
---|
Giấy phép
[sửa]This image was taken from the Geograph project collection. See this photograph's page on the Geograph website for the photographer's contact details. The copyright on this image is owned by Hugh Venables and is licensed for reuse under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 2.0 license.
|
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 2.0 Chung
Ghi công: Hugh Venables
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 10:38, ngày 23 tháng 2 năm 2011 | 640×625 (97 kB) | GeographBot (thảo luận | đóng góp) | == {{int:filedesc}} == {{Information |description={{en|1=Fan-bristled Robberfly (Dysmachus trigonus) and prey The fly being eaten is a fairly average sized fly, the robber fly is a huge (by fly standards) and impressive thing (though as with dragonflies, |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 40D |
Tốc độ màn trập | 1/320 giây (0,003125) |
Khẩu độ ống kính | f/8 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 400 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 09:57, ngày 26 tháng 7 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 60 mm |
Phân giải theo chiều ngang | 240 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 240 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 23:06, ngày 22 tháng 10 năm 2008 |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 09:57, ngày 26 tháng 7 năm 2008 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 8,321928 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Vết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 66 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 66 |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 4.438,3561643836 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 4.445,9691252144 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |