File:Nintendo-Famicom-Console-Set-FL.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×427 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×171 điểm ảnh | 640×342 điểm ảnh | 1.024×547 điểm ảnh | 1.280×684 điểm ảnh | 2.560×1.367 điểm ảnh | 4.830×2.580 điểm ảnh.
Tập tin gốc (4.830×2.580 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,39 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảNintendo-Famicom-Console-Set-FL.jpg |
English: The Nintendo Famicom, a video game console released by Nintendo in Japan in 1983. The Famicom (short for "Family Computer") was Nintendo's first video game console, following the line of dedicated "Color TV Games" systems in the late '70s. The console was a success in Japan, emerging as the leader among a throng of rival systems from companies like Casio, Sega and Epoch. The system would sell over 19 million units in Japan in its lifetime, and released a variety of accessories like 3D glasses, a modem, a Basic/keyboard add-on and a disk drive.
العربية: فاميكوم، هو مشغل ألعاب فيديو صدر بواسطة نينتندو في اليابان في 1983. فاميكوم (اختصار لفاملي كمبيوتر) كان أول مشغل فيديو منزلي وثالث مشغل ألعاب فيديو صنعته نينتندو، بعد مشغل كولور تي في غيم المخصص وغيم أند واتش المحمول. صدرت نسخة في أمريكا الشمالية من المشغل يسمى نينتندو إنترتينمنت سيستم في 1985، ولاحقًا أصبحت النسخة العالمية للمشغل. باع المشغل أكثر من 19 مليون وحدة في اليابان في دورة حياته. توقف إنتاج ودعم فاميكوم في 2003. |
|||
Ngày | ||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | |||
Tác giả | Evan-Amos | |||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Photo by Evan-Amos | |||||||
About | English: This photo was taken by Evan-Amos as a part of Vanamo Media, which creates public domain works for educational purposes. Please visit my other galleries and projects for other free media. | ||||||
Personal Pages | Vanamo Online Game Museum | About Me | Credits | Wikipedia Talk Page | Commons Talk Page | Interviews | |
Image Galleries | Candy | Food | People | Everyday | Video Games | My Flickr |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:47, ngày 30 tháng 7 năm 2016 | 4.830×2.580 (2,39 MB) | Evan-Amos (thảo luận | đóng góp) | retook photo | |
17:52, ngày 18 tháng 4 năm 2012 | 3.720×1.920 (2,13 MB) | Evan-Amos (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description=A Japanese Famicom (short for "Family Computer") video game console made by Nintendo. This unit was pretty beat up when I took a photo of it. |Source={{own}} |Date=2011-09-22 |Author= Evan-Amos |Permission=... |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
5 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- نينتندو إنترتينمنت سيستم
- ريكو 2A03
- إن إي إس زابير
- المعالج موس تكنولوجي 6502
- نظام القرص فاميكوم
- بلاي شويس-10
- نينتندو فيرسيس. سيستم
- إن إي إس كلاسيك إديشن
- إن إي إس-101
- قائمة أكثر ألعاب نينتندو إنترتينمنت سيستم مبيعا
- ديندي (حاسوب)
- فاميلي بايسك
- مشغل ألعاب فيديو منزلي
- ويكيبيديا:ترشيحات الصور المختارة/جهاز فاملي كمبيوتر
- قالب:نينتندو إنترتينمنت سيستم
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- نينتيندو انترتينيمنت سيستم
- نينتندو
- كابتن تسوباسا 2: سوبر مهاجم
- بانانا (ڤيديو لعب)
- كلو كلو لاند
- راد ريسر
- ستار سولجر
- ميتسومى جا تارو
- جيم سنتر سى اكس
- نينجا هاتورى-كون (فيديو لعب)
- ستار فورس
- لود رانر
- تشامبونشب لود رانر
- نينجا-كون: موجو نو بوكين
- جنكيزخان (فيديو لعب)
- اليڤاتور اكتيون
- اكسيتيبيك
- سيكشن زد
- جوراسيك بارك
- نينچا چاچامارو-كون
- نينچا تارو
- چاچامارو نو دايبوكين
- چاچامارو: نينپو تشو
- چاچامارو جيكيمادين: مابوروشى نو كينماچو
- ادڤانتشر ايلاند (فيديو لعب)
- ادڤانتشر ايلاند 2
- آركنويد
- Trang sử dụng tại ckb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D7000 |
Tác giả | Evan Amos Vanamo Media |
Bản quyền |
|
Tốc độ màn trập | 1/250 giây (0,004) |
Khẩu độ ống kính | f/18 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 21:29, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 120 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 240 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 240 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS5 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 12:27, ngày 30 tháng 7 năm 2016 |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 21:29, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 7,965784 |
Độ mở ống kính (APEX) | 8,33985 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Khoảng cách vật thể | 2,51 mét |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 90 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 90 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 90 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 180 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Số sêri của máy chụp hình | 3379802 |
Ống kính được sử dụng | 80.0-200.0 mm f/2.8 |
Đánh giá (trên 5) | 0 |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 08:27, ngày 30 tháng 7 năm 2016 |
ID duy nhất của tài liệu gốc | FA36D51367EE230EF6CBF7DD0CC75078 |