File:Uehara Yusaku 1-1.jpg
Tập tin gốc (532×709 điểm ảnh, kích thước tập tin: 126 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tảUehara Yusaku 1-1.jpg |
English: Portrait of Viscount Uehara Yusaku (上原勇作, 1856 – 1933)
日本語:上原 勇作(安政3年11月9日(1856年12月6日) - 1933年(昭和8年)11月8日)は、安政期~昭和期の陸軍軍人。元帥陸軍大将従一位大勲位功二級子爵、聖マイケル・聖ジョージ勲章ナイト・グランド・クロス(GCMG)。 |
||||
Ngày |
trước 1933 date QS:P,+1933-00-00T00:00:00Z/7,P1326,+1933-00-00T00:00:00Z/9 |
||||
Nguồn gốc |
Japanese book Kinsei Meishi Shashin vol.1 (近世名士写真 其1), Published in 1934 – 1935
|
||||
Tác giả | Không rõUnknown author | ||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
||||
Phiên bản khác |
|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:40, ngày 22 tháng 1 năm 2019 | 532×709 (126 kB) | Ericliu1912 (thảo luận | đóng góp) | File:Uehara Yusaku.jpg cropped 48 % horizontally, 47 % vertically using CropTool with precise mode. | |
09:54, ngày 18 tháng 11 năm 2009 | 500×600 (60 kB) | Miki59697270 (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description = {{en|Uehara Yusaku}}{{ja|上原勇作}} |Source = File:Uehara Yusaku.jpg |Date = Unknown |Author = Unknown |Permission = |Other_versions = }} Category:Ministers of the Imperial Japanese Army |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
2 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hướng | Thường |
---|---|
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop 7.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:20, ngày 2 tháng 4 năm 2004 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phiên bản IIM | 2 |